Bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi cấp chứng chỉ Spa và cảm thấy băn khoăn không biết đề thi chứng chỉ Spa sẽ như thế nào? Liệu kiến thức đã ôn tập có đủ sát với thực tế bài thi? Hiểu được những lo lắng đó, Liên Việt không chỉ chia sẻ về cấu trúc đề thi chuẩn, các dạng câu hỏi thường gặp, mà còn mang đến trọn bộ đề thi thử có đáp án và giải thích chi tiết, giúp bạn tự tin ôn luyện và đạt kết quả cao nhất.
1 Cấu trúc đề thi chứng chỉ Spa 2025
Kỳ thi sát hạch tay nghề dành cho các học viên tại các thẩm mỹ viện được thực hiện theo quy định của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp – Bộ LĐTBXH, gồm 2 phần:
Phần 1: Lý thuyết
Thí sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến nghề chăm sóc da trên giấy thi, số lượng 20 – 25 câu hỏi, điều kiện đạt phần thi này là 15/20 hoặc 20/25 câu. Nội dung bao gồm:
- Dạng câu hỏi phổ biến (trắc nghiệm, tự luận ngắn, tình huống).
- Phạm vi kiến thức (giải phẫu, sinh lý, vệ sinh, an toàn, sản phẩm, kiến thức chăm sóc da/body cơ bản…).
- Thời gian làm bài dự kiến: 30 phút
Phần 2: Thực hành tay nghề Chăm sóc da
Thí sinh được chuẩn bị sẵn tất cả các thiết bị phục vụ quá trình thi thực hành, trong 15 phút dự thi thí sinh thực hiện các kỹ năng thực hành theo đúng 1 quy trình đánh giá năng lực do học viện thẩm mỹ đưa ra. Đề thi có thể là phun xăm, kỹ thuật Spa,…
- Mô tả chung về phần thi thực hành (kỹ thuật massage, chăm sóc da mặt/toàn thân, vệ sinh…).
- Tiêu chí chấm điểm (kỹ thuật, tác phong, vệ sinh, an toàn, giao tiếp…).
- Các kỹ năng thực hành trọng tâm thường được yêu cầu.
Thời gian cấp chứng chỉ: Từ sau 10 đến 15 ngày sau ngày thi, tùy vào học viện thẩm mỹ mà thời gian cấp chứng chỉ sẽ có sự chênh lệch.
Hồ sơ dự thi đánh giá
Để tham dự kỳ thi đánh giá năng lực tay nghề, cấp chứng chỉ Chăm sóc da chuẩn theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Thí sinh dự thi cần chuẩn bị những hồ sơ theo quy định như sau:
-
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương
-
CMND photo công chứng
-
4 ảnh thẻ 3×4 ( Yêu cầu ảnh rõ nét chụp trong vòng 3 tháng gần nhất, không dùng ảnh scan) và Bản sao văn bằng trình độ cao nhất.

2 Tổng hợp 70 câu hỏi trong đề thi chứng chỉ Spa mới nhất
Câu 1: Tác dụng kiểm tra sức khỏe toàn bộ cơ thể là tác dụng của bài MSTL nào sau đây?
A- MSTL bổ sung thận khí
B- MSTL làm ấm tử cung
C- MSTL cổ vai gáy chuyên sâu
D- MSTL toàn thân chuyên sâu
Câu 2: Đốc mạch và nhâm mạch là 2 đường kinh chính.
A- Đúng
B- Sai
Câu 3: Điền từ vào chỗ trống: Huyệt là nơi………ra, vào, lưu hành; là nơi liên thông cơ thể với ngoại cảnh; nơi cơ thể đáp ứng (xuất), tiếp nhận (nhập), lưu hành (làm việc không ngừng)
A- Huyết
B- Thần khí
C- Tân dịch
D- Tinh
Câu 4: Những tác dụng sau đây là tác dụng của bài MSTL nào? Trị liệu đau mỏi vùng cổ, vai, gáy Trị liệu đau đầu, chóng mặt, suy giảm trí nhớ, mất ngủ do khí huyết lên não kém Trị liệu đau tê bả vai, cánh tay, tê bì tới ngón tay
A- MSTL bổ sung thận khí
B- MSTL chăm sóc da mặt hoa anh đào
C- MSTL cổ vai gáy chuyên sâu
D- MSTL chân chuyên sâu
Câu 5: Chọn đáp án SAI. Massage trị liệu khác biệt gì so với massage thông thường?
A- Không khác gì
B- Tác động lên huyệt đạo, đường kinh
C- Truy vết điểm đau
D- Điều khí
Câu 6: Đơn vị xác định huyệt là:
A- Đồng cân
B- Mét
C- Thốn
D- Lượng
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng theo học thuyết Âm – Dương:
A- Âm thăng dương giáng
B- Dương thăng âm giáng
C- Âm Dương đảo nghịch
D- Dương âm thuận chiều
Câu 8: Có 12 đường kinh chính và 4 đường kinh phụ.
A- Đúng
B- Sai
Câu 9: Phân loại huyệt bao gồm:
A- Huyệt thuộc đường kinh
B- Huyệt không thuộc đường kinh
C- A thị huyệt
D- Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Huyệt PHONG TRÌ thuộc kinh đởm.
A- Đúng
B- Sai
Câu 11: Đốt sống cổ được chia thanh bao nhiêu đốt?
A- 5 đốt
B- 7 đốt
C- 12 đốt
D- 9 đốt
Câu 12: Ngũ Tạng gồm có:
A- Tâm, can, tỳ, phế, thận
B- Tâm, tam tiêu, tiểu trường, phế, thận
C- Tâm, Tỳ, Vị, Phế, Thận
D- Can, Phế, Tỳ, Đại trường, Can
Câu 13: Đường kinh nào sau đây thuộc đường kinh âm trên tay?
A- Kinh Tỳ
B- Kinh Thận
C- Kinh Tâm
D- Kinh Đại trường
Câu 14: Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc day ấn huyệt trong massage trị liệu?
A- Ấn từ từ, giữ 3s, nhả từ từ
B- Lực: Nhẹ – sâu – nhẹ
C- Phải trước, trái sau
D- Âm thăng, dương giáng
Câu 15: Những yếu tố nào sau đây quyết định hiệu quả của một bài Massage trị liệu?
A- Kỹ thuật trị liệu, sản phẩm trị liệu, môi trường trị liệu, sự phối hợp của KH
B- Ngoại hình của KTV, sản phẩm trị liệu, môi trường trị liệu, sự phối hợp của KH
C- Kỹ thuật trị liệu, sản phẩm trị liệu, môi trường trị liệu, tính cách của KH
D- Kỹ thuật trị liệu, sản phẩm trị liệu, môi trường trị liệu, tài chính của KH
Câu 16: Dịch vụ MSTL làm ấm tử cung có tác dụng nào sau đây?
A- Lưu thông khí huyết, làm ấm tử cung
B- Bài dịch đọng trong tử cung, cải thiện viêm nhiễm phụ khoa
C- Điều hòa kinh nguyệt
D- Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 17: Dầu massage trị liệu cơ bản cần đảm bảo tiêu chí nào sau đây?
A- Lưu thông khí huyết, giảm đau mỏi
B- Kháng khuẩn, thư giãn, dưỡng da
C- Cả hai đáp án trên
Câu 18: Hệ thống kinh lạc trong cơ thể, có bao nhiêu đường kinh chính?
A- 12 đường
B- 14 đường
C- 16 đường
D- 20 đường
Câu 19: Các đốt cột sống cổ được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây?
A- Chữ C
B- Chữ D
C- Chữ L
D- Chữ S
Câu 20: Huyệt HỢP CỐC thuộc kinh tiểu trường.
A- Đúng
B- Sai
Câu 21: Vai trò chính của Collagen đối với làn da?
A- Làm săn chắc da
B- Làm sáng da
C- Làm ẩm da
Câu 22: Các biểu hiện hình thái của làn da đang bị dị ứng?
A- Nóng rát
B- Khô, Ngứa
C- Nổi mụn nước nhỏ li ti
D- Sưng phù
E- Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 23: Công nghệ RF được áp dụng điều trị cho vùng da nào của cơ thể?
A- Đùi
B- Tất cả các câu trên đều đúng
C- Mặt
D- Bắp tay
C- Bụng
Câu 24: Làn da đang bị kích ứng ( biểu hiện nóng, rát…) bạn chọn giải pháp nào để làm dịu da hiệu quả?
A- Xông nóng
B- Chườm đá
C- Câu hỏi1 điểm
Câu 25: Độ pH lý tưởng của da là bao nhiêu?
A- 7.5
B- 5.4 -> 5.9
C- 9
D- 3.5 ->4.5
Câu 26: Loại da cơ bản nào có hai vùng da khác nhau trên mặt: Da khô hai bên má (vùng chữ O), da nhờn ở vùng chữ T(trán,mũi,cằm).
A- Da khô
B- Da dầu
C- Da hỗn hợp
Câu 27: Thời gian cho một chu kỳ thay da trung bình ở người trưởng thành ( độ tuổi từ 25-40 ) là bao nhiêu?
A- 28-35 ngày
B- 12-15 ngày
C- Trên 90 ngày
Câu 28: Các biểu hiện của làn da lão hóa:
A- Các câu trên đều đúng
B- Da kém săn chắc, chảy xệ
C- Lỗ chân lông to
D- Thay đổi sắc tố da: Sạm da, nám da, da không đều màu
E- Da teo mỏng
F- Xuất hiện nếp nhăn: đuôi mắt, rãnh mũi, má….
Câu 29: Estrogen là gì?
A- Nội tiết tố nữ
B- Nội tiết tố nam
C- Câu hỏi1 điểm
Câu 30: Tế bào Melanocyte có chức năng gì?
A- Sản sinh Collagen
B- Sản sinh Keratin
C- Sản sinh Melanin
D- Sản sinh Elastin
Câu 31: Ở lứa tuổi tiền mãn kinh lượng Estrogen trong cơ thể phụ nữ như thế nào?
A- Giảm đáng kể
B- Trung bình
C- Tăng mạnh
Câu 32: Chức năng của lớp hạt?
A- Nhân tố làm ẩm tự nhiên
B- Sản sinh sắc tố melanin
C- Sản sinh tế bào sừng
Câu 33: Trong quy trình khám da có những bước nào?
A- Tất cả các câu trên đều đúng
B- Đặt câu hỏi với bệnh nhân
C- Sờ, chạm
D- Quan sát
Câu 34: Trên bề mặt da có một lớp màng mỏng có khả năng giúp bề mặt da được ổn định, ngăn chặn hầu hết các vi khuẩn gây hại xâm nhập vào lỗ chân lông. Ta gọi đó là?
A- Màng bazo
B- Màng Acid
Câu 35: Có mấy loại da cơ bản?
A- 5
B- 6
C- 4
D- 3
Câu 36: Chức năng của lớp sừng?
A- Bảo vệ da dưới tác động của môi trường bên ngoài
B- Ngăn sự thẩm thấu của chất bẩn
C- Ngăn sự xâm nhập của vi sinh vật
D- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 37: Rửa mặt nhiều lần ( 4 lần có áp dụng sửa rửa mặt) trong ngày có gây tăng lão hóa da hay không?
A- Có
B- Không
Câu 38: Tại sao khi thoa kem, đắp mặt nạ được khuyến cáo nên hạn chế đổ mồ hôi?
A- Mồ hôi làm giảm độ hấp thụ của hoạt chất trong sản phẩm vào da.
B- Mồ hôi làm hỏng thành phần trong sản phẩm
C- Mồ hôi làm bít tắc da
Câu 39: Sợi Elastin trong da còn có tên gọi khác là gì?
A- Sợi võng
B- Sợi tạo keo
C- Sợi chun
Câu 40: Các nguyên nhân hình thành nám da, tăng sắc tố da?
A- Sử dụng thuốc (Một số loại kháng sinh)
B- Thay đổi nội tiết tố
C- Yếu tố di truyền
D- Môi trường ( ánh nắng…)
E- Tổn thương hoặc viêm nhiễm( Tăng sắc tố sau chấn thương )
F- Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 41: Chất có khả năng trung hòa gốc tự do được gọi là gì?
A- Chất nền tảng
B- Chất chống oxy hóa
C- Chất điện giải
Câu 42: Theo bạn, sau khi điều trị nám da, nám có thể quay trở lại hay không?
A- Không
B- Có
Câu 43: Các yếu tố gây kích ứng da?
A- Thuốc men
B- Tất cả các câu trên đều đúng
C- Thực phẩm
D- Mỹ phẩm
E- Thời tiết, môi trường
Câu 44: Ở độ tuổi 20, bạn sở hữu một là da dầu, bạn vẫn là da dầu ở độ tuổi 50?
A- Chắc chắn, vì đó là bản chất da của tôi
B- Không chắc chắn, sẽ có sự biến đổi khi da tôi lão hóa
Câu 45: Cấu tạo của phần Biểu bì được chia thành 5 lớp, bao gồm: lớp hạt, lớp đáy, lớp trong, lớp sừng, lớp còn lại là lớp gì?
A- Lớp nhú
B- Lớp lưới
C- Lớp gai
D- Lớp bì
Câu 46: Mụn đầu đen là nhân mụn đóng, đúng hay sai?
A- Đúng
B- Sai
Câu 47: Lớp nào chứa các sợi Collagen & Elastin?
A- Lớp nhú
B- Lớp lưới
Câu 48: Hướng dẫn chăm sóc làn da đang điều trị mụn trứng cá?
A- Tất cả các câu trên đều đúng
B- Thường xuyên thay ra gối
C- Hạn chế ăn nhiều đường, thực phẩm cay, nóng, chiên xào.
D- Ăn nhiều rau xanh
E- Uống nhiều nước
F- Làm sạch da đúng cách
G- Không tự ý nặn mụn
Câu 49: Tế bào nào có chức năng tổng hợp và sản sinh ra Collagen?
A- Đại thực bào
B- Nguyên bào sợi
C- Melanocyte
Câu 50: Vi khuẩn gây mụn (Propionibacterium acnes) thường có ở đâu?
A- Trên bề mặt da
B- Môi trường bên ngoài
C- Trong túi dầu ( của tuyến dầu)
D- Cả A và B đều đúng
Câu 51: Tác hại của hoạt chất corticoid đối với làn da nếu sử dụng quá thời gian cho phép?
A- Tăng nám, rối loạn sắc tố da
B- Gây dị ứng da khi ngừng sử dụng
C- Tất cả các câu trên đều đúng
D- Tăng kích ứng
E- Tăng lão hóa
F- Da teo mỏng, tăng nếp nhăn
Câu 52: Estrogen giảm sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với làn da?
A- Tăng lão hóa
B- Tăng độ ẩm
C- Tăng dầu
Câu 53: Gốc tự do phá hoại tế bào da và là nhân tố chính gây lão hóa da. Đúng hay sai?
A- Đúng
B- Sai
Câu 54: Theo bạn, làn da ở độ tuổi bao nhiêu thì thích hợp với công nghệ RF?
A- 25-353.
B- 35-45
C- 45-70
D- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 55: Trong cấu tạo, da được chia thành 3 phần: Biểu bì, Thân bì & Hạ bì. Đúng hay sai?
A- Đúng
B- Sai
Câu 56: Lợi ích của công nghệ RF đối với làn da?
A- Đốt mỡ, giảm béo, tăng cường tuần hoàn, trao đổi chất, ngăn mỡ tích tụ trở lại.
B- Tăng sinh collagen giúp trẻ hóa da, tăng cường độ đàn hồi và mịn màng cho làn da.
C- Săn chắc da, thọn gọn cơ thể, chống chảy xệ
D- Tất cả các câu trên đều đúng
E- Cải thiện các nếp nhăn vùng mặt và các vùng da sần vỏ cam, ngấn mỡ
Câu 57: Để phân biệt về mức độ, nám da được chia thành 3 dạng cơ bản: Nám nông, Nám sâu và một dạng nữa là gì?
A- Nám đốm
B- Nám mảng
C- Nám hỗn hợp
Câu 58: Hãy liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến da?
A- Môi trường
B- Tất cả các câu trên đều đúng
C- Sức khỏe
D- Khí hậu
E- Stress
F- Thói quen cá nhân
G- Thực phẩm
Câu 59: Khi chăm sóc da, massage mặt hoặc thoa sản phẩm, động tác của bạn nên tác động vào da như thế nào là đúng khoa học?
A- Vuốt da nhẹ nhàng theo chiều hướng xuống, xoay tròn đều
B- Vuốt da nhẹ nhàng, xoay tròn đều theo chiều đi lên hoặc ngang
C- Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 60: Mụn trứng cá được hình thành như thế nào?
A- Bít tắc lỗ chân lông
B- Thông thoáng lỗ chân lông
C- Lỗ chân lông nở rộng
Câu 61: Trong khám da, quan sát sẽ giúp bạn đánh giá được những vấn đề gì của làn da?
A- Sắc tố, vết nám da
B- Cấu trúc da
C- Tất cả các câu trên đều đúng
D- Lỗ chân lông
E- Vết nhăn, nếp nhăn da
F- Độ dày da
G- Màu sắc da
H- Độ nhờn da
I- Mụn
Câu 62: Theo bạn, nếu chỉ dựa vào quan sát thì có thể đánh giá đúng chính xác về một làn da nhạy cảm?
A- Hoàn toàn chính xác 100%
B- Chỉ đánh giá được một phần chứ không hoàn toàn chính xác
C- Câu hỏi1 điểm
Câu 63: Sợi Collagen trong da còn có tên gọi khác là gì?
A- Sợi chun
B- Sợi tạo keo
C- Sợi võng
Câu 64: Chức năng của lớp đáy?
A- Cả hai câu trên đều đúng
B- Sản sinh tế bào keratin mới
C- Sản sinh hắc tố melanin
Câu 65: Độ dày da trung bình vùng mặt là bao nhiêu?
A- 0.5 – 2 mm ( tùy vùng trên mặt )
B- 3.5 – 4 mm ( tùy vùng trên mặt )
C- 4.5 – 5 mm ( tùy vùng trên mặt )
Câu 66: Nguyên nhân gây lão hóa da?
A- Lão hóa do môi trường
B- Cả 3 câu trên đều đúng
C- Lão hóa tự nhiên
D- Lão hóa do nội tiết tố
E- Câu hỏi1 điểm
Câu 67: Lớp lưới & lớp nhú thuộc phần nào của da?
A- Biểu bì
B- Thân bì
C- Hạ bì
Câu 68: Chỉ ra nếp nhăn bẩm sinh:
A- Rãnh mũi má
B- Nếp nhăn trán, chau mày
C- Nếp ngấn cổ, cổ tay
D- Vết chân chim vùng mắt
Câu 69: Nêu các giải pháp để ngăn ngừa nám da hiệu quả?
A- Chống nắng đúng
B- Chăm sóc da đúng khoa học
C- Cả 3 câu trên đều đúng
D- Lối sống lành mạnh
Câu 70: Lớp hạt thuộc phần nào của da?
A- Thân bì
B- Biểu bì
C- Hạ bì
Xem thêm: Tuyển sinh lớp học cấp chứng chỉ xoa bóp bấm huyệt 2025
Việc sở hữu chứng chỉ Spa uy tín là bước đệm vững chắc cho sự nghiệp của bạn trong ngành làm đẹp. Quá trình ôn luyện, đặc biệt là việc luyện tập với các bộ đề thi chứng chỉ Spa sát thực tế, đóng vai trò then chốt giúp bạn tự tin và làm bài hiệu quả. Hy vọng rằng với cấu trúc đề thi chi tiết, các dạng câu hỏi phổ biến, trọn bộ đề thi thử có đáp án giải thích và những lời khuyên hữu ích trong bài viết này, bạn đã có đủ hành trang để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.