Liên Việt Education - Đào tạo chứng chỉ công chức, viên chức hàng đầu Việt Nam
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển sinh
    • Chứng chỉ chuyên viên
    • Chứng chỉ chuyên viên chính
    • Chứng chỉ lãnh đạo cấp phòng
    • Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
    • Chứng chỉ chức danh nghề nghiệp
    • Chứng chỉ môi giới bất động sản
  • Đào tạo
    • Nghiệp vụ sư phạm
    • Chức danh nghề nghiệp
    • Chuyên viên
    • Chuyên viên chính
    • Lãnh đạo cấp phòng
    • Môi giới bất động sản
  • Tuyển dụng
Tư vấn miễn phí
Liên Việt Education - Đào tạo chứng chỉ công chức, viên chức hàng đầu Việt Nam

Ngạch công chức là gì? 6 Ngạch công chức phổ biến nhất hiện nay

Đinh Nhung Liên Việt by Đinh Nhung Liên Việt
04/12/2024
in Chuyên viên
0

Bạn đang tìm hiểu về ngạch công chức là gì? Để được thi nâng ngạch công chức cần phải có những tiêu chuẩn như thế nào?… Hãy theo dõi bài viết ngắn dưới đây của Liên Việt Education để giải đáp những thắc mắc trên bạn nhé.

Ngạch công chức là gì? 6 Ngạch công chức phổ biến nhất hiện nay
Ngạch công chức là gì? 6 Ngạch công chức phổ biến nhất hiện nay

>>> Tham khảo: Điều kiện chuyển ngạch viên chức quy định như thế nào?

  • 1 Ngạch công chức là gì?
  • 2 Danh mục mã ngạch công chức 2025 hiện nay
    • Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức A3, loại A3.1)
    • Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức A2, loại A2.1)
    • Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A1)
    • Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A0)
    • Ngạch nhân viên (Xếp lương công chức loại B)
    • Ngạch khác theo quy định của Chính phủ
  • 3 Điều kiện nâng ngạch công chức mới 2023
  • 4 Hình thức thi nâng ngạch công chức
  • 5 Lời kết

1 Ngạch công chức là gì?

Ngạch công chức là một thuật ngữ thường được sử dụng trong hệ thống hành chính và quản lý Nhà Nước. Để chỉ một nhóm các vị trí công việc cụ thể hoặc lĩnh vực công việc trong nền tảng hành chính của một cơ quan hoặc tổ chức Chính Phủ. Cụ thể, ngạch công chức thường bao gồm các vị trí công việc có cùng một loại chức danh hoặc đặc điểm công việc chung.

Ngạch công chức là quy định riêng áp dụng cho nhân viên, công chức
Ngạch công chức là quy định riêng áp dụng cho nhân viên, công chức

Mỗi ngạch công chức có thể có các quy định về quyền lợi, nhiệm vụ và tiêu chuẩn tuyển dụng riêng biệt. Các ngạch công chức thường được sắp xếp theo cấp bậc và thăng tiến dựa trên các quy định, tiêu chuẩn của cơ quan hoặc tổ chức quản lý. Việc này giúp quản lý tài nguyên nhân lực và thúc đẩy sự phát triển nghề nghiệp của nhân viên công chức.

Xem thêm: Ngạch chuyên viên là gì? Mã ngạch chuyên viên, hệ số lương

2 Danh mục mã ngạch công chức 2025 hiện nay

Theo quy định của Luật Cán bộ, Công chức và Viên chức sửa đổi và bổ sung năm 2019. Bao gồm 6 ngạch công chức, cụ thể: Chuyên viên cao cấp và tương đương, Chuyên viên chính và tương đương. Chuyên viên và tương đương, Cán sự và tương đương, Nhân viên và ngạch khách theo quy định của Chính phủ. Dưới đây là danh sách mã ngạch công chức hiện nay. Cùng theo dõi để có thêm thông tin bạn nhé.

Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức A3, loại A3.1)

STT Ngạch Mã Số Mô tả chuyên ngành
1 Chuyên viên cao cấp 1.001 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2 Thanh tra viên cao cấp 4.023 Thanh tra
3 Kế toán viên cao cấp 6.029 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A3.2)
4 Kiểm tra viên cao cấp thuế 6.036 Thuế
5 Kiểm tra viên cao cấp hải quan 8.049 Hải Quan
6 Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng 7.044 Ngân hàng
7 Kiểm toán viên cao cấp 6.041 Kiểm toán NN
8 Chấp hành viên cao cấp 3.299 Thi hành án dân sự
9 Thẩm tra viên cao cấp 3.230
10 Kiểm soát viên cao cấp thị trường 21.187 Quản lý thị trường

>>> Xem thêm: Thông báo tuyển sinh khóa học chứng chỉ chuyên viên quản lý nhà nước

Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức A2, loại A2.1)

 

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Chuyên viên chính 1.002 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2 Thanh tra viên chính 4.024 Thanh tra
3 Kế toán viên chính 6.030 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A2.2)
4 Kiểm tra viên chính thuế 6.037 Thuế
5 Kiểm tra viên chính hải quan 8.050 Hải Quan
6 Kỹ thuật viên bảo quản chính 19.220 Dự trữ quốc gia
7 Kiểm soát viên chính ngân hàng 7.045 Ngân hàng
8 Kiểm toán viên chính 6.042 Kiểm toán NN
9 Chấp hành viên trung cấp 3.300 Thi hành án dân sự
10 Thẩm tra viên chính 3.231
11 Kiểm soát viên chính thị trường 21.188 Quản lý thị trường
12 Kiểm dịch viên chính động vật 9.315 Nông nghiệp (Công chức A2.2)
13 Kiểm dịch viên chính thực vật 9.318
14 Kiểm soát viên chính đê điều 11.081
15 Kiểm lâm viên chính 10.225 Nông nghiệp
16 Kiểm ngư viên chính 25.309
17 Thuyền viên kiểm ngư chính 25.312
18 Văn thư viên chính 2.006 Văn thư

Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A1)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Chuyên viên 1.003 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2 Thanh tra viên 4.025 Chuyên ngành thanh tra
3 Kế toán viên 6.031 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4 Kiểm tra viên thuế 6.038 Thuế
5 Kiểm tra viên hải quan 8.051 Hải Quan
6 Kỹ thuật viên bảo quản 19.221 Dự trữ quốc gia
7 Kiểm soát viên ngân hàng 7.046 Ngân hàng
8 Kiểm toán viên 6.043 Kiểm toán NN
9 Chấp hành viên sơ cấp 3.301 Thi hành án dân sự
10 Thẩm tra viên 3.232
11 Thư ký thi hành án 3.302
12 Kiểm soát viên thị trường 21.189 Quản lý thị trường
13 Kiểm dịch viên động vật 9.316 Nông nghiệp
14 Kiểm dịch viên thực vật 9.319
15 Kiểm soát viên đê điều 11.082
16 Kiểm lâm viên 10.226
17 Kiểm ngư viên 25.310
18 Thuyền viên kiểm ngư 25.313
19 Văn thư viện 2.007 Văn thư

>>> Xem thêm: Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên thông tin đầy đủ nhất 2024

Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A0)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Cán sự 1.004 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2 Kế toán viên trung cấp 6.032 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
3 Kiểm tra viên trung cấp thuế 6.039 Thuế
4 Kiểm tra viên trung cấp hải quan 8.052 Hải Quan
5 Kiểm soát viên trung cấp thị trường 21.190 Quản lý thị trường
6 Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp 19.222 Dự trữ quốc gia
7 Thủ kho bảo quản 19.223
8 Thủ kho, thủ quỹ ngân hàng 7.048 Ngân hàng

Ngạch nhân viên (Xếp lương công chức loại B)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…) 1.005 làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính
2 Nhân viên thuế 6.040 Thuế
3 Nhân viên hải quan 8.053 Hải Quan
4 Nhân viên Tiền tệ – Kho quỹ 7.047 Ngân hàng
5 Thư ký trung cấp thi hành án 3.303 Thi hành án dân sự
6 Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật 9.317 Nông nghiệp
7 Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật 9.320
8 Kiểm soát viên trung cấp đê điều 11.083
9 Kiểm lâm viên trung cấp 10.228
10 Kiểm ngư viên trung cấp 25.311
11 Thuyền viên kiểm ngư trung cấp 25.314
12 Văn thư viên trung cấp 2.008 Văn thư
13 Thủ quỹ cơ quan, đơn vị 6.035

Ngạch khác theo quy định của Chính phủ

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1) 19.224 Dự trữ quốc gia

3 Điều kiện nâng ngạch công chức mới 2023

Điều kiện để thi nâng ngạch công chức được quy định cụ thể tại Khoản 9 Điều 1 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi năm 2019, sửa đổi. Cụ thể:

Để thi nâng ngạch công chức bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện được quy định tại Luật Công chức, viên chức
Để thi nâng ngạch công chức bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện được quy định tại Luật Công chức, viên chức
  • “Được xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác liền kề trước năm thi nâng ngạch.
  • Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; không trong thời hạn xử lý kỷ luật.
  • Có năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với ngạch công chức cao hơn ngạch công chức hiện giữ trong cùng ngành chuyên môn.
  • Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ của ngạch công chức đăng ký dự thi. Riêng chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, công chức sẽ được coi là đáp ứng yêu cầu nếu có bằng tốt nghiệp chuyên môn chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học hoặc được miễn thi.
  • Đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức. Nếu trước đó đã có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, làm việc ở vị trí có yêu cầu về trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp và dùng để xếp lương thì được tính là tương đương với ngạch công chức hiện giữ.
  • Khi đó, thời gian tương đương này phải có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ ngạch dưới liền kề với ngạch dự thi tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
  • Ngoài điều kiện bản thân công chức, để được đăng ký dự thi nâng ngạch còn phải căn cứ vào:
  • Vị trí việc làm, phù hợp với cơ cấu ngạch công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
  • Số lượng chỉ tiêu nâng ngạch của cơ quan, tổ chức sử dụng công chức đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.”

Theo đó, các công chức cần phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện trên. Đồng thời, dựa vào số lượng của chỉ tiêu nâng ngạch từ các cơ quan đã được phê duyệt và cơ cấu của ngạch công chức áp dụng ở thời điểm hiện tại.

>>> Xem thêm: Chuyển ngạch viên chức: hồ sơ, thủ tục, hình thức chuyển ngạch

4 Hình thức thi nâng ngạch công chức

Tính đến thời điểm hiện tại, hình thức thi, thời gian, trình tự và thủ tục để các đối tượng nâng ngạch công chức được quy định cụ thể tại Nghị định 138/2020/ NĐ-CP như sau:

Tùy từng ngạch công chức sẽ có hình thức thi khác nhau
Tùy từng ngạch công chức sẽ có hình thức thi khác nhau
  • Nâng ngạch lên ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương. Hình thức: Thi viết đề án tối đa 08 tiếng và thi bảo vệ đề án tối đa 30 phút.
  • Nâng ngạch lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương, hình thức: Thi viết.
  • Nâng ngạch lên ngạch cán sự hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc tương đương, hình thức: Thi viết.”

5 Lời kết

Với những chia sẻ trên của Liên Việt Education bạn đã nắm bắt được ngạch công chức là gì? Điều kiện dự thi nâng ngạch công chức cũng như hình thức thi. Từ đó, có được kế hoạch cụ thể cho việc thi công chức của mình trong thời gian sắp tới.

Chúc bạn thành công!

Đánh giá bài viết post
Previous Post

Giáo dục phổ thông là gì? Vai trò của giáo dục phổ thông hiện nay

Next Post

Trình độ lý luận chính trị là gì? Cách xác định trình độ lý luận chính trị

Đinh Nhung Liên Việt

Đinh Nhung Liên Việt

Đinh Thị Nhung sinh ngày 3/11/1998 tại huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, Việt Nam. Là một cô gái trẻ đầy nhiệt huyết và đam mê với Ngành giáo dục. Chị theo học Trường Đại học Luật Hà Nội từ năm 2016. Đến 2020, chị tốt nghiệp loại giỏi ngành Phát luật kinh tế của trường. Sau khi tốt nghiệp, chị hiện công tác tại Công ty cổ phần giáo dục Liên Việt với vai trò là giảng viên và chuyên viên tư vấn các loại chứng chỉ giáo dục.

Next Post
trình độ lý luận chính trị là gì

Trình độ lý luận chính trị là gì? Cách xác định trình độ lý luận chính trị

No Result
View All Result
left1
goi 0919.846.887
chat

Phòng Tuyển SinhHỗ trợ 24/7

Hotline: 0919846887

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn:
Tuyển sinh khóa chứng chỉ chuyên viên chính của Bộ Nội Vụ 2025

Tuyển sinh khóa chứng chỉ chuyên viên chính của Bộ Nội Vụ 2025

09/01/2025
0

bậc lương chuyên viên chính

Bậc lương chuyên viên chính 2025 cập nhật mới nhất

24/12/2024
0

Lãnh đạo quản lý cấp phòng là gì? Vai trò, điều kiện bổ nhiệm 2025

Lãnh đạo quản lý cấp phòng là gì? Vai trò, điều kiện bổ nhiệm 2025

20/12/2024
0

Năng lực lãnh đạo

Năng lực lãnh đạo là gì? Cách phát triển năng lực lãnh đạo

02/12/2024
0

kỹ năng lãnh đạo

Kỹ năng lãnh đạo là gì? 15 kỹ năng lãnh đạo hiệu quả nhất 2024

02/12/2024
0

phong cách lãnh đạo

Phong cách lãnh đạo là gì? 14 phong cách lãnh đạo phổ biến

02/12/2024
0

Hà Nội

  • Chi nhánh Tây Sơn: Số 17, ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
  • Hotline: 0962.780.856
  • Chi nhánh Cầu Giấy: Số 87 Nguyễn Phong Sắc, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Hotline: 0966.537.150

Hồ Chí Minh

  • Tầng 2 Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Q10, TPHCM
  • Hotline: 0819.163.111
  • Email: lienhe@lienviet.edu.vn

Đà Nẵng

  • 72 Nguyễn Văn Linh, Phường Nam Dương, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Giới thiệu

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch học

Đăng ký nhận thông tin

ĐĂNG KÝ NGAY
Facebook Facebook-messenger
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển sinh
    • Chứng chỉ chuyên viên
    • Chứng chỉ chuyên viên chính
    • Chứng chỉ lãnh đạo cấp phòng
    • Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
    • Chứng chỉ chức danh nghề nghiệp
    • Chứng chỉ môi giới bất động sản
  • Đào tạo
    • Nghiệp vụ sư phạm
    • Chức danh nghề nghiệp
    • Chuyên viên
    • Chuyên viên chính
    • Lãnh đạo cấp phòng
    • Môi giới bất động sản
  • Tuyển dụng