Liên Việt Education - Đào tạo chứng chỉ công chức, viên chức hàng đầu Việt Nam
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển sinh
    • Chứng chỉ chuyên viên
    • Chứng chỉ chuyên viên chính
    • Chứng chỉ lãnh đạo cấp phòng
    • Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
    • Chứng chỉ chức danh nghề nghiệp
    • Chứng chỉ môi giới bất động sản
  • Đào tạo
    • Nghiệp vụ sư phạm
    • Chức danh nghề nghiệp
    • Chuyên viên
    • Chuyên viên chính
    • Lãnh đạo cấp phòng
    • Môi giới bất động sản
  • Thông báo
    • Lớp chức danh nghề nghiệp
    • Lớp chuyên viên
    • Lớp chuyên viên chính
    • Lớp lãnh đạo cấp phòng
    • Lớp môi giới bất động sản
    • Lớp nghiệp vụ sư phạm
  • Tuyển dụng
Tư vấn miễn phí
Liên Việt Education - Đào tạo chứng chỉ công chức, viên chức hàng đầu Việt Nam

Danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức cập nhật mới nhất

27/12/2022
in Chức danh nghề nghiệp
0

Danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức mới nhất gồm những gì? Tra cứu mã chức danh nghề nghiệp ở đâu? Bài viết dưới đây sẽ giúp quý học viên tổng hợp danh mục CDNN để tiện tra cứu. Cùng theo dõi nhé!

Mục lục

  • 1 Chức danh nghề nghiệp là gì?
  • 2 Bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức

1 Chức danh nghề nghiệp là gì?

Viên chức là vị trí công việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước. Viên chức được hưởng các chế độ nhà nước quy định như bảo hiểu, thời gian làm việc, được vào biên chế nhà nước.

Chức danh nghề nghiệp viên chức là tên gọi dùng để thể hiện năng lực, trình độ, nghiệp vụ của viên chức trong lĩnh vực nghề nghiệp. CDNN là căn cứ để thực hiện các công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. Mỗi chức danh nghề nghiệp khác nhau sẽ thể hiện trình độ năng lực của người giữ CDNN đó. Những CDNN càng cao thì yêu cầu trình độ năng lực cũng cao hơn, đồng thời người giữ CDNN cũng được hưởng phúc lợi, mức lương tương xứng.

Chức danh nghề nghiệp là gì?

Xem thêm: Các trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp tại miền Bắc. 

2 Bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức

Ngạch viên chức gồm có các ngành: y tế, nông nghiệp, giáo dục, lao động, lưu trữ, thư viện, văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao, thông tin truyền thông, công nghệ thông tin, xây dựng… Theo quy định, viên chức được chia thành 3 nhóm bao gồm A, B và C, sau đây là bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức mới nhất giúp cho học viên tra cứu danh mục các ngạch viên chức cũng như mã số, số hiệu viên chức các ngành.

VIÊN CHỨC LOẠI A

Viên chức loại A3

TTNgạchMã số
1Giảng viên cao cấp hạng IV.07.01.01
2Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp hạng IV.07.08.20
3Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)V.09.02.01
4Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV.09.02.05
5Bác sĩ cao cấp (hạng I)V.08.01.01
6Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)V.08.02.04
7Dược sĩ cao cấp (hạng I)V.08.08.20
8Y tế công cộng cao cấp (hạng I)V.08.04.08
9Đạo diễn nghệ thuật hạng IV.10.03.08
10Diễn viên hạng IV.10.04.12
11Di sản viên hạng IV.10.05.29
12Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I)V.10.01.01
13Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I)V.05.01.01
14Kỹ sư cao cấp (Hạng I)V.05.02.05
15Âm thanh viên hạng IV11.09.23
16Phát thanh viên hạng IV11.10.27
17Kỹ thuật dựng phim hạng IV11.11.31
18Quay phim hạng IV11.12.35
19Biên tập viên hạng IV.11.01.01
20Phóng viên hạng IV.11.02.04
21Biên dịch viên hạng IV.11.03.07
22Đạo diễn truyền hình hạng IV.11.04.10
23Kiến trúc sư Hạng IV.04.01.01
24Thẩm kế viên hạng IV.04.02.04
25Họa sĩ hạng IV.10.08.25
26Công nghệ thông tin hạng IV. 11.06.12
27An toàn thông tin hạng IV.11.05.09
28Thư viện viên hạng I              V.10.02.30
29Trợ giúp viên pháp lý hạng IV02.01.00

Viên chức loại A2

TTNgạchMã số
1Giảng viên chính (hạng II)V.07.01.02
2Giáo viên dự bị đại học hạng IV.07.07.17
3Giáo viên dự bị đại học hạng IIV.07.07.18
4Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)V.07.08.21
5Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)V.09.02.02
6Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IIV.09.02.06
7Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)V.07.05.13
8Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)V.07.05.14
9Giáo viên trung học cơ sở hạng IV.07.04.30
10Giáo viên trung học cơ sở hạng IIV.07.04.31
11Giáo viên tiểu học hạng IV.07.03.27
12Giáo viên tiểu học hạng IIV.07.03.28
13Giáo viên mầm non hạng IV.07.02.24
14Bác sĩ chính (hạng II)V.08.01.02
15Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)V.08.02.05
16Dược sĩ chính (hạng II)V.08.08.21
17Điều dưỡng hạng IIV.08.05.11
18Hộ sinh hạng IIV.08.06.14
19Kỹ thuật y hạng IIV.08.07.17
20Y tế công cộng chính (hạng II)V.08.04.09
21Dinh dưỡng hạng IIV.08.09.24
22Dân số viên hạng IIV.08.10.27
23Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)V.09.03.01
24Công tác xã hội viên chính (hạng II)V.09.04.01
25Đạo diễn nghệ thuật hạng IIV.10.03.09
26Diễn viên hạng IIV.10.04.13
27Di sản viên hạng IIV.10.05.16
28Huấn luyện viên chính (hạng II)V.10.01.02
29Nghiên cứu viên chính (Hạng II)V.05.01.02
30Kỹ sư chính (Hạng II)V.05.02.06
31Âm thanh viên hạng IIV11.09.24
32Phát thanh viên hạng IIV11.10.28
33Kỹ thuật dựng phim hạng IIV11.11.32
34Quay phim hạng IIV11.12.36
35Biên tập viên hạng IIV.11.01.02
36Phóng viên hạng IIV.11.02.05
37Biên dịch viên hạng IIV.11.03.08
38Đạo diễn truyền hình hạng IIV.11.04.11
39Kiến trúc sư Hạng IIV.04.01.02
40Thẩm kế viên hạng IIV.04.02.05
41Họa sĩ hạng IIV.10.08.26
42Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IIV.03.04.10
43Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IIV.03.05.13
44Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IIV.03.06.16
45Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IIV.03.07.19
46Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng IIV.03.01.01
47Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng IIV.03.02.04
48Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng IIV.03.03.07
49Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng IIV.03.08.22
50Khuyến nông viên chính (hạng II)V.03.09.25
51Quản lý bảo vệ rừng viên chính (hạng II)V.03.10.28
52Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IIV.06.03.07
53Phương pháp viên hạng IIV.10.06.19
54Hướng dẫn viên văn hóa hạng IIV.10.07.22
55Lưu trữ viên chính (hạng II)V.01.02.01
56Thư viện viên hạng IIV.10.02.05
57Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IIV.06.05.13
58Công nghệ thông tin hạng IIV. 11.06.13
59An toàn thông tin hạng IIV.11.05.10
60Trợ giúp viên pháp lý hạng IIV 02.01.01
61Địa chính viên hạng IIV.06.01.01
62Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IIV.06.02.04
63Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IIV.06.04.10
64Đo đạc bản đồ viên hạng IIV.06.06.16

Viên chức loại A1

TTNgạchMã số
1Giảng viên (hạng III)V.07.01.03
2Trợ giảng (Hạng III)V.07.01.23
3Giáo viên dự bị đại học hạng IIV.07.07.19
4Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)V.07.08.22
5Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)V.09.02.03
6Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng IIIV.09.02.07
7Giáo viên trung học phổ thông hạng IIIV.07.05.15
8Giáo viên trung học cơ sở hạng IIIV.07.04.32
9Giáo viên tiểu học hạng IIIV.07.03.29
10Giáo viên mầm non hạng II07.02.25
11Bác sĩ (hạng III)V.08.01.03
12Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)V.08.02.06
13Dược sĩ (hạng III)V.08.08.22
14Điều dưỡng hạng IIIV.08.05.12
15Hộ sinh hạng IIIV.08.06.15
16Kỹ thuật y hạng IIIV.08.07.18
17Dinh dưỡng hạng IIIV.08.09.25
18Y tế công cộng (hạng III)V.08.04.10
19Dân số viên hạng IIIV.08.10.28
20Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III)V.09.03.02
21Công tác xã hội viên (hạng III)V.09.04.02
22Đạo diễn nghệ thuật hạng IIIV.10.03.10
23Diễn viên hạng IIIV.10.04.14
24Di sản viên hạng IIIV.10.05.17
25Huấn luyện viên (hạng III)V.10.01.03
26Nghiên cứu viên (Hạng III)V.05.01.03
27Kỹ sư (Hạng III)V.05.02.07
28Âm thanh viên hạng IIIV11.09.25
29Phát thanh viên hạng IIIV11.10.29
30Kỹ thuật dựng phim hạng IIIV11.11.33
31Quay phim hạng IIIV11.12.37
32Biên tập viên hạng IIIV.11.01.03
33Phóng viên hạng IIIV.11.02.06
34Biên dịch viên hạng IIIV.11.03.09
35Đạo diễn truyền hình hạng IIIV.11.04.12
36Kiến trúc sư Hạng IIIV.04.01.03
37Thẩm kế viên hạng IIIV.04.02.06
38Họa sĩ hạng IIIV.10.08.27
39Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IIIV.03.04.11
40Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IIIV.03.05.14
41Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IIIV.03.06.15
42Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IIIV.03.07.20
43Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng IIIV.03.08.23
44Khuyến nông viên (hạng III)            V.03.09.26
45Quản lý bảo vệ rừng viên (hạng III)V.03.10.29
46Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng IIIV.03.01.02
47Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng IIIV.03.02.05
48Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng IIIV.03.03.08
49Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IIIV.06.03.08
50Phương pháp viên hạng IIIV.10.06.20
51Hướng dẫn viên văn hóa hạng IIIV.10.07.23
52Lưu trữ viên (hạng II)V.01.02.02
53Thư viện viên hạng IIIV.10.02.06
54Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IIIV.06.05.14
55Công nghệ thông tin hạng IIIV. 11.06.14
56An toàn thông tin hạng IIIV.11.05.11
57Trợ giúp viên pháp lý hạng IIIV02.01.02
58Địa chính viên hạng IIIV.06.01.02
59Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IIIV.06.02.05
60Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IIIV.06.04.11
61Đo đạc bản đồ viên hạng IIIV.06.06.17

Xem thêm: Chiêu sinh khóa học chức danh nghề nghiệp online Đại học Huế

Viên chức loại A0

TTNgạchMã số
1Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)V.09.02.04
2Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng IIIV.09.02.08
3Giáo viên mầm non hạng III07.02.26
4Dinh dưỡng hạng IVV.08.09.26
5Điều dưỡng hạng IVV.08.05.13
6Hộ sinh hạng IVV.08.06.16
7Kỹ thuật y hạng IVV.08.07.19
8Dược hạng IVV.08.08.23
9Dân số viên hạng IVV.08.10.29

VIÊN CHỨC LOẠI B

TTNgạchMã số
1Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IVV.09.02.09
2Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)V.07.06.16
3Y sĩ hạng IVV.08.03.07
4Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)V.09.03.03
5Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)V.09.04.03
6Đạo diễn nghệ thuật hạng IVV.10.03.11
7Diễn viên hạng IVV.10.04.15
8Di sản viên hạng IVV.10.05.18
9Hướng dẫn viên (hạng IV)V.10.01.04
10Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)V.05.01.04
11Kỹ thuật viên (hạng IV)V.05.02.08
12Âm thanh viên hạng IVV11.09.26
13Phát thanh viên hạng IVV11.10.30
14Kỹ thuật dựng phim hạng IVV11.11.34
15Quay phim hạng IVV11.12.38
16Thẩm kế viên hạng IVV.04.02.07
17Họa sĩ hạng IVV.10.08.28
18Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IVV.03.04.12
19Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IVV.03.05.15
20Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IVV.03.06.16
21Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IVV.03.07.21
22Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IVV.03.08.24
23Kỹ thuật viên khuyến nông (hạng IV)V.03.09.27
24Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng (hạng IV)V.03.10.30
25Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IVV.03.01.03
26Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IVV.03.02.06
27Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IVV.03.03.09
28Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IVV.06.03.09
29Phương pháp viên hạng IVV.10.06.21
30Hướng dẫn viên văn hóa hạng IVV.10.07.24
31Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)V.01.02.03
32Thư viện viên hạng IVV.10.02.07
33Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IIIV.06.05.14
34Y công16.129
35Hộ lý16.130
36Nhân viên nhà xác16.131
37Dược tá16.136
38Công nghệ thông tin hạng IVV. 11.06.15
39An toàn thông tin hạng IVV.11.05.12
40Địa chính viên hạng IVV.06.01.03
41Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IVV.06.02.06
42Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IVV.06.04.12
43Đo đạc bản đồ viên hạng IVV.06.06.18

VIÊN CHỨC LOẠI C

TTNgạchMã số
1Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1)19.224
Bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức

Xem thêm: Mẫu đơn đăng ký dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp mẫu số 1a

Hy vọng bài viết đã giúp quý học viên nắm được những thông tin mới nhất về danh mục chức danh nghề nghiệp. Mọi thông tin về các hạng chức danh nghề nghiệp, các khóa bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp, học viên vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.

Previous Post

Thủ tục thay đổi, chuyển hạng chức danh nghề nghiệp gồm những gì?

Next Post

Danh sách 49 trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp

Next Post
các trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp

Danh sách 49 trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp

No Result
View All Result
left1
goi 0962.780.856
chat

Phòng Tuyển SinhHỗ trợ 24/7

Hotline: 0962.780.856

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn:
Quy định về chứng chỉ giáo viên, dạy cấp 1, 2, 3 cần bằng gì?

Giáo viên tiểu học hạng 3 là gì? Mã số hạng, bậc lương GV hạng 3

29/12/2022
0

Quy định về chứng chỉ giáo viên, dạy cấp 1, 2, 3 cần bằng gì?

Quy định về chứng chỉ giáo viên, dạy cấp 1, 2, 3 cần bằng gì?

28/12/2022
0

Quy định thời gian, chế độ làm việc của giáo viên mầm non, phổ thông

Quy định thời gian, chế độ làm việc của giáo viên mầm non, phổ thông

27/12/2022
0

Tuyển sinh lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm Đại học Giáo dục

Chứng chỉ quản lý giáo dục là gì? Còn được sử dụng nữa không?

26/12/2022
0

Tuyển sinh lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm Đại học Giáo dục

Tuyển sinh lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm Đại học Giáo dục

26/12/2022
0

Học nghiệp vụ sư phạm tại Vũng Tàu nên chọn trường nào?

Học nghiệp vụ sư phạm tại Bình Dương nên chọn trường nào?

26/12/2022
0

Hà Nội

  • Số 17, ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
  • Số 1 ngõ 87 Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, HN
  • 1800.6581

Hồ Chí Minh

  • Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Q10, TPHCM
  • 1800.6581
  • lienhe@lienviet.edu.vn

Giới thiệu

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch học

Đăng ký nhận thông tin

ĐĂNG KÝ NGAY
Facebook Youtube Comment
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển sinh
    • Chứng chỉ chuyên viên
    • Chứng chỉ chuyên viên chính
    • Chứng chỉ lãnh đạo cấp phòng
    • Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
    • Chứng chỉ chức danh nghề nghiệp
    • Chứng chỉ môi giới bất động sản
  • Đào tạo
    • Nghiệp vụ sư phạm
    • Chức danh nghề nghiệp
    • Chuyên viên
    • Chuyên viên chính
    • Lãnh đạo cấp phòng
    • Môi giới bất động sản
  • Thông báo
    • Lớp chức danh nghề nghiệp
    • Lớp chuyên viên
    • Lớp chuyên viên chính
    • Lớp lãnh đạo cấp phòng
    • Lớp môi giới bất động sản
    • Lớp nghiệp vụ sư phạm
  • Tuyển dụng