Danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức mới nhất gồm những gì? Tra cứu mã chức danh nghề nghiệp ở đâu? Bài viết dưới đây sẽ giúp quý học viên tổng hợp danh mục CDNN để tiện tra cứu. Cùng theo dõi nhé!
1 Chức danh nghề nghiệp là gì?
Viên chức là vị trí công việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước. Viên chức được hưởng các chế độ nhà nước quy định như bảo hiểu, thời gian làm việc, được vào biên chế nhà nước.
Chức danh nghề nghiệp viên chức là tên gọi dùng để thể hiện năng lực, trình độ, nghiệp vụ của viên chức trong lĩnh vực nghề nghiệp. CDNN là căn cứ để thực hiện các công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. Mỗi chức danh nghề nghiệp khác nhau sẽ thể hiện trình độ năng lực của người giữ CDNN đó. Những CDNN càng cao thì yêu cầu trình độ năng lực cũng cao hơn, đồng thời người giữ CDNN cũng được hưởng phúc lợi, mức lương tương xứng.
Xem thêm: Các trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp tại miền Bắc.
2 Bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức
Ngạch viên chức gồm có các ngành: y tế, nông nghiệp, giáo dục, lao động, lưu trữ, thư viện, văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao, thông tin truyền thông, công nghệ thông tin, xây dựng… Theo quy định, viên chức được chia thành 3 nhóm bao gồm A, B và C, sau đây là bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức mới nhất giúp cho học viên tra cứu danh mục các ngạch viên chức cũng như mã số, số hiệu viên chức các ngành.
VIÊN CHỨC LOẠI A
Viên chức loại A3
TT | Ngạch | Mã số |
1 | Giảng viên cao cấp hạng I | V.07.01.01 |
2 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp hạng I | V.07.08.20 |
3 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) | V.09.02.01 |
4 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I | V.09.02.05 |
5 | Bác sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.01.01 |
6 | Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) | V.08.02.04 |
7 | Dược sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.08.20 |
8 | Y tế công cộng cao cấp (hạng I) | V.08.04.08 |
9 | Đạo diễn nghệ thuật hạng I | V.10.03.08 |
10 | Diễn viên hạng I | V.10.04.12 |
11 | Di sản viên hạng I | V.10.05.29 |
12 | Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) | V.10.01.01 |
13 | Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) | V.05.01.01 |
14 | Kỹ sư cao cấp (Hạng I) | V.05.02.05 |
15 | Âm thanh viên hạng I | V11.09.23 |
16 | Phát thanh viên hạng I | V11.10.27 |
17 | Kỹ thuật dựng phim hạng I | V11.11.31 |
18 | Quay phim hạng I | V11.12.35 |
19 | Biên tập viên hạng I | V.11.01.01 |
20 | Phóng viên hạng I | V.11.02.04 |
21 | Biên dịch viên hạng I | V.11.03.07 |
22 | Đạo diễn truyền hình hạng I | V.11.04.10 |
23 | Kiến trúc sư Hạng I | V.04.01.01 |
24 | Thẩm kế viên hạng I | V.04.02.04 |
25 | Họa sĩ hạng I | V.10.08.25 |
26 | Công nghệ thông tin hạng I | V. 11.06.12 |
27 | An toàn thông tin hạng I | V.11.05.09 |
28 | Thư viện viên hạng I | V.10.02.30 |
29 | Trợ giúp viên pháp lý hạng I | V02.01.00 |
Viên chức loại A2
TT | Ngạch | Mã số |
1 | Giảng viên chính (hạng II) | V.07.01.02 |
2 | Giáo viên dự bị đại học hạng I | V.07.07.17 |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.18 |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) | V.07.08.21 |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) | V.09.02.02 |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II | V.09.02.06 |
7 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) | V.07.05.13 |
8 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) | V.07.05.14 |
9 | Giáo viên trung học cơ sở hạng I | V.07.04.30 |
10 | Giáo viên trung học cơ sở hạng II | V.07.04.31 |
11 | Giáo viên tiểu học hạng I | V.07.03.27 |
12 | Giáo viên tiểu học hạng II | V.07.03.28 |
13 | Giáo viên mầm non hạng I | V.07.02.24 |
14 | Bác sĩ chính (hạng II) | V.08.01.02 |
15 | Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | V.08.02.05 |
16 | Dược sĩ chính (hạng II) | V.08.08.21 |
17 | Điều dưỡng hạng II | V.08.05.11 |
18 | Hộ sinh hạng II | V.08.06.14 |
19 | Kỹ thuật y hạng II | V.08.07.17 |
20 | Y tế công cộng chính (hạng II) | V.08.04.09 |
21 | Dinh dưỡng hạng II | V.08.09.24 |
22 | Dân số viên hạng II | V.08.10.27 |
23 | Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) | V.09.03.01 |
24 | Công tác xã hội viên chính (hạng II) | V.09.04.01 |
25 | Đạo diễn nghệ thuật hạng II | V.10.03.09 |
26 | Diễn viên hạng II | V.10.04.13 |
27 | Di sản viên hạng II | V.10.05.16 |
28 | Huấn luyện viên chính (hạng II) | V.10.01.02 |
29 | Nghiên cứu viên chính (Hạng II) | V.05.01.02 |
30 | Kỹ sư chính (Hạng II) | V.05.02.06 |
31 | Âm thanh viên hạng II | V11.09.24 |
32 | Phát thanh viên hạng II | V11.10.28 |
33 | Kỹ thuật dựng phim hạng II | V11.11.32 |
34 | Quay phim hạng II | V11.12.36 |
35 | Biên tập viên hạng II | V.11.01.02 |
36 | Phóng viên hạng II | V.11.02.05 |
37 | Biên dịch viên hạng II | V.11.03.08 |
38 | Đạo diễn truyền hình hạng II | V.11.04.11 |
39 | Kiến trúc sư Hạng II | V.04.01.02 |
40 | Thẩm kế viên hạng II | V.04.02.05 |
41 | Họa sĩ hạng II | V.10.08.26 |
42 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II | V.03.04.10 |
43 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II | V.03.05.13 |
44 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II | V.03.06.16 |
45 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II | V.03.07.19 |
46 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II | V.03.01.01 |
47 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II | V.03.02.04 |
48 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II | V.03.03.07 |
49 | Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II | V.03.08.22 |
50 | Khuyến nông viên chính (hạng II) | V.03.09.25 |
51 | Quản lý bảo vệ rừng viên chính (hạng II) | V.03.10.28 |
52 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II | V.06.03.07 |
53 | Phương pháp viên hạng II | V.10.06.19 |
54 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng II | V.10.07.22 |
55 | Lưu trữ viên chính (hạng II) | V.01.02.01 |
56 | Thư viện viên hạng II | V.10.02.05 |
57 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II | V.06.05.13 |
58 | Công nghệ thông tin hạng II | V. 11.06.13 |
59 | An toàn thông tin hạng II | V.11.05.10 |
60 | Trợ giúp viên pháp lý hạng II | V 02.01.01 |
61 | Địa chính viên hạng II | V.06.01.01 |
62 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II | V.06.02.04 |
63 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II | V.06.04.10 |
64 | Đo đạc bản đồ viên hạng II | V.06.06.16 |
Viên chức loại A1
TT | Ngạch | Mã số |
1 | Giảng viên (hạng III) | V.07.01.03 |
2 | Trợ giảng (Hạng III) | V.07.01.23 |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.19 |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) | V.07.08.22 |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) | V.09.02.03 |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III | V.09.02.07 |
7 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | V.07.05.15 |
8 | Giáo viên trung học cơ sở hạng III | V.07.04.32 |
9 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 |
10 | Giáo viên mầm non hạng II | 07.02.25 |
11 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 |
12 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | V.08.02.06 |
13 | Dược sĩ (hạng III) | V.08.08.22 |
14 | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
15 | Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
16 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 |
17 | Dinh dưỡng hạng III | V.08.09.25 |
18 | Y tế công cộng (hạng III) | V.08.04.10 |
19 | Dân số viên hạng III | V.08.10.28 |
20 | Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) | V.09.03.02 |
21 | Công tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 |
22 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | V.10.03.10 |
23 | Diễn viên hạng III | V.10.04.14 |
24 | Di sản viên hạng III | V.10.05.17 |
25 | Huấn luyện viên (hạng III) | V.10.01.03 |
26 | Nghiên cứu viên (Hạng III) | V.05.01.03 |
27 | Kỹ sư (Hạng III) | V.05.02.07 |
28 | Âm thanh viên hạng III | V11.09.25 |
29 | Phát thanh viên hạng III | V11.10.29 |
30 | Kỹ thuật dựng phim hạng III | V11.11.33 |
31 | Quay phim hạng III | V11.12.37 |
32 | Biên tập viên hạng III | V.11.01.03 |
33 | Phóng viên hạng III | V.11.02.06 |
34 | Biên dịch viên hạng III | V.11.03.09 |
35 | Đạo diễn truyền hình hạng III | V.11.04.12 |
36 | Kiến trúc sư Hạng III | V.04.01.03 |
37 | Thẩm kế viên hạng III | V.04.02.06 |
38 | Họa sĩ hạng III | V.10.08.27 |
39 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III | V.03.04.11 |
40 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III | V.03.05.14 |
41 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III | V.03.06.15 |
42 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III | V.03.07.20 |
43 | Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III | V.03.08.23 |
44 | Khuyến nông viên (hạng III) | V.03.09.26 |
45 | Quản lý bảo vệ rừng viên (hạng III) | V.03.10.29 |
46 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III | V.03.01.02 |
47 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III | V.03.02.05 |
48 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III | V.03.03.08 |
49 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III | V.06.03.08 |
50 | Phương pháp viên hạng III | V.10.06.20 |
51 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | V.10.07.23 |
52 | Lưu trữ viên (hạng II) | V.01.02.02 |
53 | Thư viện viên hạng III | V.10.02.06 |
54 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.05.14 |
55 | Công nghệ thông tin hạng III | V. 11.06.14 |
56 | An toàn thông tin hạng III | V.11.05.11 |
57 | Trợ giúp viên pháp lý hạng III | V02.01.02 |
58 | Địa chính viên hạng III | V.06.01.02 |
59 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.02.05 |
60 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III | V.06.04.11 |
61 | Đo đạc bản đồ viên hạng III | V.06.06.17 |
Xem thêm: Chiêu sinh khóa học chức danh nghề nghiệp online Đại học Huế
Viên chức loại A0
TT | Ngạch | Mã số |
1 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) | V.09.02.04 |
2 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III | V.09.02.08 |
3 | Giáo viên mầm non hạng III | 07.02.26 |
4 | Dinh dưỡng hạng IV | V.08.09.26 |
5 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 |
6 | Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 |
7 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 |
8 | Dược hạng IV | V.08.08.23 |
9 | Dân số viên hạng IV | V.08.10.29 |
VIÊN CHỨC LOẠI B
TT | Ngạch | Mã số |
1 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV | V.09.02.09 |
2 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) | V.07.06.16 |
3 | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 |
4 | Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) | V.09.03.03 |
5 | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
6 | Đạo diễn nghệ thuật hạng IV | V.10.03.11 |
7 | Diễn viên hạng IV | V.10.04.15 |
8 | Di sản viên hạng IV | V.10.05.18 |
9 | Hướng dẫn viên (hạng IV) | V.10.01.04 |
10 | Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) | V.05.01.04 |
11 | Kỹ thuật viên (hạng IV) | V.05.02.08 |
12 | Âm thanh viên hạng IV | V11.09.26 |
13 | Phát thanh viên hạng IV | V11.10.30 |
14 | Kỹ thuật dựng phim hạng IV | V11.11.34 |
15 | Quay phim hạng IV | V11.12.38 |
16 | Thẩm kế viên hạng IV | V.04.02.07 |
17 | Họa sĩ hạng IV | V.10.08.28 |
18 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV | V.03.04.12 |
19 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV | V.03.05.15 |
20 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV | V.03.06.16 |
21 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV | V.03.07.21 |
22 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV | V.03.08.24 |
23 | Kỹ thuật viên khuyến nông (hạng IV) | V.03.09.27 |
24 | Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng (hạng IV) | V.03.10.30 |
25 | Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.01.03 |
26 | Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.02.06 |
27 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV | V.03.03.09 |
28 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV | V.06.03.09 |
29 | Phương pháp viên hạng IV | V.10.06.21 |
30 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV | V.10.07.24 |
31 | Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) | V.01.02.03 |
32 | Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 |
33 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.05.14 |
34 | Y công | 16.129 |
35 | Hộ lý | 16.130 |
36 | Nhân viên nhà xác | 16.131 |
37 | Dược tá | 16.136 |
38 | Công nghệ thông tin hạng IV | V. 11.06.15 |
39 | An toàn thông tin hạng IV | V.11.05.12 |
40 | Địa chính viên hạng IV | V.06.01.03 |
41 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV | V.06.02.06 |
42 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV | V.06.04.12 |
43 | Đo đạc bản đồ viên hạng IV | V.06.06.18 |
VIÊN CHỨC LOẠI C
TT | Ngạch | Mã số |
1 | Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1) | 19.224 |
Xem thêm: Mẫu đơn đăng ký dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp mẫu số 1a
Hy vọng bài viết đã giúp quý học viên nắm được những thông tin mới nhất về danh mục chức danh nghề nghiệp. Mọi thông tin về các hạng chức danh nghề nghiệp, các khóa bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp, học viên vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.